Loading...

Mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung.

Mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung được sử dụng thường xuyên trong khẩu ngữ, ngôn ngữ hằng ngày. Đặc biệt các bạn fan của phim TVB, Hong Kong thì thường nghe được trong các bộ phim đó.

Mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung.
Mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung.

停下!  /Tíng xià!/: Dừng lại/ dừng tay

别干了!/ Bié gànle!/: Đừng làm nữa

别干了,该吃午饭了  /Bié gànle, gāi chī wǔfànle/: Đừng làm nữa, tới bữa trưa rồi!

总算到点了。 /zǒngsuàn dào diǎnle./: Kết thúc rồi!

时间到了  /Shíjiān dàole/: Hết giờ rồi!

安静!  /ānjìng!/: Trật tự!

别动! / Bié dòng!/: Đừng động đậy!/ Im nào!

等等! /Děng děng!/: Chờ chút

请等一下! / qǐng děng yīxià!/: Xin chờ một chút!

请稍等! / Qǐng shāo děng!/: Xin chờ một chút!

蹲下! / Dūn xià!/: Ngồi xuống

举起手来!  /Jǔ qǐ shǒu lái!/: Giơ tay lên

不许动! / Bùxǔ dòng!/: Cấm nhúc nhích!

照我说的去做! / Zhào wǒ shuō de qù zuò!/: Làm theo lời tao bảo

趴下! / Pā xià!/: nằm sấp xuống!

站住! / Zhànzhù!/: Đứng lại

呆在那儿! / Dāi zài nà’er!/: Đứng im ở đó!

往前走!  /Wǎng qián zǒu!/: Bước lên phía trước!

跪下! / Guì xià!/: Quỳ xuống!

放手! / Fàngshǒu!/: Thả tay ra!/ Buông tay ra!

快逃吧! / Kuài táo ba!/: Mau chạy khỏi đây !

截住他!  /Jié zhù tā!/: Ngăn anh ta lại!

闭嘴! / Bì zuǐ!/: Câm miệng!

后退! / Hòutuì!/: Lui về phía sau!

算了吧! / Suànle ba!/: Bỏ đi!

你被逮捕了。 / Nǐ bèi dàibǔle./: Anh đã bị bắt!

小心!危险! / Xiǎoxīn! Wéixiǎn!/: Cẩn thận! Nguy hiểm

放下!  /Fàngxià!/: Bỏ xuống!

拿开你的手! / Ná kāi nǐ de shǒu!/: Để tay anh ra khỏi người tôi

快溜走吧! / Kuài liū zǒu ba!/: Mau chuồn đi!

滚出去。/ Gǔn chūqù./: Cút ra ngoài!

闪开!  /Shǎn kāi!/: trành ra/ né ra!

别干那事!/ Bié gàn nà shì!/: Đừng làm chuyện đó!

请排队! /Qǐng páiduì!/: Xin mời xếp hàng!

别夹塞儿! / Bié jiā sāi er!/: Đừng chen lấn!

请到后面排队去 / Qǐng dào hòumiàn páiduì qù/: Xin xếp hàng xuống phía sau!

别推呀!  /bié tuī ya!/: Đừng đẩy nữa!

别碰我! / Bié pèng wǒ!/: Đừng chạm vào tôi

别张口就骂人 /Bié zhāngkǒu jiù màrén/: Đừng mở miệng ra là chửi người khác

别多嘴多舌的 / bié duōzuǐ duō shé de/: Đừng lắm lời lắm miệng 

闭上你的嘴巴  /bì shàng nǐ de zuǐbā/: Ngậm miệng mày lại đi

离我远点儿!  /lí wǒ yuǎn diǎn er!/: Tránh xa tao ra

不许耍花样! /Bùxǔ shuǎ huāyàng! /: Đừng giở thủ đoạn

别介入那件事! /Bié jièrù nà jiàn shì!/: Đừng có chõ mũi vào chuyện người khác

别打架! /Bié dǎjià/: đừng đánh nhau!

>>Xem thêm: Top 10 khóa tiếng Trung Online tốt nhất.

Bạn cần hỗ trợ?