Свободное время – thời gian rảnh
– Что ты делаешь в свободное время? | Bạn làm gì trong thời gian rảnh? |
– В свободное время я люблю ходить в бассейн . Мнеочень нравится плавать. Это хорошо для здоровья. | Trong lúc rảnh rỗi, tôi thích đi tới hồ bơi. Rất tốt cho sức khỏe. |
– Ты ходишь одна или с друзьями? | Bạn đi một mình hay đi với bạn? |
– Мои друзья не любят плавать. Поэтому обычно я хожу одна. | Các bạn của tôi không thích bơi. Vì vậy tôi thường đi một mình. |
– А что ты любишь делать по выходным? | Và bạn thích làm gì vào lúc cuối tuần? |
– В выходные я люблю долго поспать, потому что на неделе я всегда встаю очень рано. Ещё мне нравится ходить в фитнес клуб. В субботу я встречаюсь с друзьями и мы идём на дискотеку. | Cuối tuần tôi thích ngủ vì trong suốt cả tuần tôi phải dậy sớm. Tôi cũng thích đi tới phòng gym. Vào ngày chủ nhật tôi gặp các bạn tôi và chúng tôi đi sàn nhảy. |
– А что ты любишь делать в воскресенье? | Bạn thích làm gì vào ngày chủ nhật? |
– В воскресенье я люблю отдыхать. Мне нравится смотреть телевизор или читать книгу. Еще я очень люблю театр и кино. Воскресенье – это идеальныйдень, чтобы пойти в кино. | Ngày chủ nhật tôi muốn nghỉ ngơi. Tôi thích xem tv hoặc là đọc sách. Tôi cũng rất thích điện ảnh và nhà hát. Chủ nhật là một ngày hoàn hảo để đi coi phim. |
>> Ôn tập: http://hoctiengnga.com/v19/bai-4.html
Từ vựng :
бассейн | hồ bơi |
Мне…..нравится | tôi thích….. |
обычно | thường xuyên |
по выходным | vào cuối tuần |
на неделе | trong suốt tuần |
идеальный | hoàn hảo |
дискотеку | club, sàn nhảy |
>> Bài tiếp theo: http://hoctiengnga.com/v21/bai-6.html