Loading...

Những câu cửa miệng trong tiếng Trung?

những câu cửa miệng trong tiếng Trung mà bạn nên biết để có thể tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Trung. Hãy xem và lưu lại để học nhé các bạn.

  • 一点没错! /Yīdiǎn méi cuò/: Rất chính xác!
  • 胡说八道! /Húshuō bādào/: Nói bậy bạ!/ Nói vớ nói vẩn!
  • 闭嘴吧你! /Bì zuǐ ba nǐ/: Ngậm cái miệng mày lại!
  • 傻了吧唧! /Shǎle bāji/: Đồ ngu ngốc!
  • 我没有什么不可告人的秘密. /Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì/: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.
  • 我勒个去! /Wǒ lēi gè qù/: Mẹ kiếp!/ Chết tiệt!/ Khốn khiếp!
  • 不用了! /Bùyòngle/: Được rồi!/ Ok!
  • 我也是! /Wǒ yěshì/: Tôi cũng vậy!
  • 我的天哪! /Wǒ de tiān nǎ/: Trời ơi!
  • 神马东西! /Shén mǎ dōngxī/: Cái quái gì thế!
  • 真的假的? /zhēn de jiǎ de/: Thật không đó?
  • 好可怕啊! /Hǎo kěpà a/: Đáng sợ quá!
  • 让我来! /Ràng wǒ lái/: Để tôi!
  • 胡扯!荒谬! /Húchě! Huāngmiù/: Nói bậy/ Xằng bậy!
  • 中了! /Zhòngle/: Trúng rồi!
  • 毫无疑问! /Háo wú yíwèn/: Không chút nghi ngờ!
  • 可爱极了! /Kě’ài jíle/: Đáng yêu chết đi được!
  • 太神奇了! /Tài shénqíle/: Quá thần kỳ/ Kỳ diệu quá!
  • 随时吩咐! /Suíshí fēnfù/: Cứ việc dặn dò!
  • 差不多了! /Chàbùduōle/: Sắp xong rồi/ Gần ổn rồi!
  • 你说的没错! /Nǐ shuō de méi cuò/ : Bạn nói rất đúng!
  • 废话. /Fèihuà/: Nói nhảm, nói thừa.
  • 什么事? /Shénme shì/: Cái gì?
  • 神经病. /Shénjīngbìng/: Đồ thần kinh.
  • 随便. /suíbiàn/: Tùy bạn.
  • 就这样! /Jiù zhèyàngle/: Cứ như vậy nhé!
  • 干的好! /Gàn de hǎo/: Làm tốt đấy!
  • 喔, 我的老天! /Ō, Wǒ de lǎo tiān/: Ôi, trời ơi!
  • 天啊. /Tiān a/: Trời ơi!
  • 不会吧! /Bú huì ba/ : Không phải chứ!
  • 完全正确! /Wánquán zhèngquè/: Hoàn toàn chính xác!
  • 太好了! /Tài hǎole!/: Hay quá/ Tuyệt vời!
  • 希望如此! /Xīwàng rúcǐ!/: Hi vọng là như vậy!
  • 好可怕! /Hǎo kěpà!/: Đáng sợ quá!
  • 好辣! /Hǎo là!/: Nóng bỏng quá! 
  • 我倒! /Wǒ dǎo/: Bó tay! / Ngất!
  • 妙极了! /Miào jíle/: Tuyệt diệu!
  • 一半对一半! /Yībàn duì yībàn/: Năm ăn, năm thua!
  • 好有型!帅极了! /Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!/: Đẹp trai quá!
  • 美极了! /Měi jíle!/: Đẹp quá!
  • 万岁! /Wànsuì!/: Muôn năm!/ Hoan hô!
  • 真的? /Zhēn de?/: Thật không?
  • 听着! /Tīngzhe!/: Nghe này!
  • 差劲! /Chàjìng!/: Tồi tệ! Dở ẹc!
  • 现在就做! /Xiànzài jiù zuò!/: Làm ngay bây giờ!
  • 我抗议! /Wǒ kàngyì!/: Tôi phản đối!
  • 想想看! /Xiǎng xiǎng kàn!/: Tưởng tượng xem!
  • 不可能吧! /Bùkěnéng ba!/: Không thể nào chứ!
  • 很感人,永生难忘! /Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!/: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!
  • 不可思议! /Bùkěsīyì!/: Không thể tin được!
  • 真无聊! /Zhēn wúliáo/: Thật tẻ nhạt/ Chán thật!
  • 一言为定! /Yī yán wéi ding/: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh) 
  • 当然! /Dāngrán/: Đương nhiên rồi!
  • 好恶心啊! /Hào ě xīn a/: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!
  • 讨厌! /Tǎoyàn/: Đáng ghét!
  • 太棒了! /Tài bangle/: Cừ quá/ Tuyệt quá!
  • 胡说! /Húshuō/: Nói bậy/ Nói bừa!
  • 对的! /Duì de/: Đúng đấy/ Chính xác!
  • 疯了! /Fēngle/: Điên rồi!
  • 该死的! /Gāisǐ de/: Đáng chết!
  • 不得了! /Bùdéle!/: Không được rồi!/ Chịu rồi!
  • 满意了吗? /Mǎnyìle ma?/: Hài lòng chưa?
  • 马马虎虎! /Mǎmǎhǔhǔ!/: Cũng tàm tạm!
  • 仍是这样? /Réng shì zhèyàng?/: Vẫn vậy à?
  • 小气鬼! /Xiǎoqì guǐ!/: Đồ keo kiệt!/ Đồ bủn xỉn!
  • 很完美! /Hěn wánměi!/: Thật hoàn hảo!
  • 拜托了! /Bàituōle!/: Làm ơn đi mà! 
  • 很可能! /Hěn kěnéng!/: Rất có thể!
  • 放轻松! /Fàng qīngsōng!/: Cứ thư giãn đi!
  • 对的! /Duì de!/: Đúng rồi!
  • 你确定你要帮我们制造机会吗? /Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?/: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?
  • 一个巴掌拍不响. /Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng/: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên.
  • 你同意吗? /Nǐ tóngyì ma?/: Bạn có đồng tình không?
  • 你简直是异想天开. /Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi/: Bạn thật là hão huyền (viển vông).
  • 你真蠢! /Nǐ zhēn chǔn/: Mày thật là ngớ ngẩn!
  • 大概吧.但还不确定. /Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng/: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.
  • 我们需要先洗个澡吗? /Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?/: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?
  • 只不过是天时地利而已. /Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ/: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà.
  • 重点是,我们必须谈谈. /Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán/: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút.
  • 她给我的感觉还不错! /Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò/: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!
  •  走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! /Wǒ xiànzài zhèng mángzhe/: Đi đi! Tôi đang bận!
  • 没问题. /Méi wèntí/: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề.
  • 付钱吧! /Fù qián ba!/: Mày trả tiền đi!
  • 大胆的去做吧! /Dàdǎn de qù zuò ba!/: Mạnh dạn làm đi!
  • 是有那么一点. /Shì yǒu nàme yīdiǎn/: Chỉ có điểm này/ Chỉ thế thôi.
  • 真是讨厌! /Zhēnshi tǎoyàn!/: Thật là đáng ghét!
  • 你去死吧! /Nǐ qù sǐ ba!/: Mày đi chết đi!
  • 那个人真怪. /Nàgè rén zhēn guài/: Người đó cứ kì kì ấy!
  • 这没什么大不了的! /Zhè méi shénme dàbùliǎo de/: Không có gì là ghê gớm cả!
  • 他准时到了. /Tā zhǔnshí dàole/: Anh ta đến đúng giờ rồi.
  • 这就是结局! /Zhè jiùshì jiéjú/: Rốt cuộc là vậy!
  • 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!
  • 千万不要错失良机! /Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī/: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!
  • 她让我眼睛为之一亮! /Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng/: Cô ấy hớp hồn tôi!
  • 我希望你真诚待我! /Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ/: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!
  • 让我们开始吧! /Ràng wǒmen kāishǐ ba/: Em cho chúng mình cơ hội nhé!
  • 这只是一个彩排! /Zhè zhǐshì yīgè cǎipái/: Chỉ là diễn tập thôi!
  • 她正忙的不可开交. /Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo/: Cô ấy đang bận bù đầu.
  • 好好表现吧! /Hǎo hào biǎoxiàn ba/: Cố gắng mà thể hiện!
  • 随便猜吧! /Suíbiàn cāi ba/: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ Cho đoán thoải mái!

>>Xem thêm: Mẫu câu ra lệnh, yêu cầu bằng tiếng Trung.

Bạn cần hỗ trợ?