Bảng chữ cái tiếng có nguồn gốc từ bảng chữ cái Cyrillic.
Bảng chữ cái hiện tại bao gồm 33 chữ cái, có một số chữ được vay mượn từ tiếng Hy Lạp và tiếng Hebrew.
Ký tự tiếng Nga | Âm tiếng Việt tương tự | Tên chữ cái trong tiếng Nga |
А а | а | “ah” |
Б б | b | “beh” |
В в | v | “veh” |
Г г | g | “geh” |
Д д | d | “deh” |
Е е | ie | “yeh” |
Ё ё | iô | “yo” |
Ж ж | gi | “zheh” |
З з | D | “zeh” |
И и | y | “ee” |
Й й | i | “ee kratkoyeh” |
К к | K | “kah” |
Л л | L | “ehl” |
М м | m | “ehm” |
Н н | n | “ehn” |
О о | ô | “oh” |
П п | p | “peh” |
Р р | r | “ehr” |
С с | s | “ehs” |
Т т | t | “teh” |
У у | u | “oo” |
Ф ф | ph | “ehf” |
Х х | Kh | “khah” |
Ц ц | ts | “tseh” |
Ч ч | Tr | “cheh” |
Ш ш | S (Dấu cứng) | “shah” |
Щ щ | S (dấu mềm) | “schyah” |
Ъ ъ | Dấu cứng | “tvyordiy znahk” |
Ы ы | Ư | “i” |
Ь ь | Dấu mềm | “myagkeey znahk” |
Э э | Ê | “eh” |
Ю ю | iu | “yoo” |
Я я | ia | “yah” |
Bấm vào đây đây nghe phát âm bảng chữ cái
Hiện nay, tiếng Nga là lựa chọn của nhiều sinh viên Việt